NSSHOEU - Cáp khai thác cáp linh hoạt hạng nặng O / J 0.6 / 1kV

NSSHOEU - Cáp khai thác cáp linh hoạt hạng nặng O / J 0.6 / 1kV
Thông tin chi tiết:
Tên sản phẩm:cáp khai thác mỏ
Vật liệu cách nhiệt: Cao su
Chất liệu dây dẫn: Đồng
Áo khoác: Cao su
Số mô hình:NSSHOEU-O/J
Kiểu:Cáp khai thác
Điện áp:0,6/1KV
Gửi yêu cầu
Nói chuyện ngay
Tải về
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm

 

Thành phần cấu trúc

 

dây dẫn: Sử dụng dây dẫn bằng đồng đóng hộp đa sợi linh hoạt loại 5 tiêu chuẩn DIN VDE 0295. Loại dây dẫn này có tính linh hoạt và độ dẫn điện tốt, đồng thời vẫn có thể duy trì khả năng truyền dòng điện ổn định trong trường hợp bị uốn cong và di chuyển thường xuyên, giảm thiểu tình trạng mất điện do đứt hoặc hư hỏng dây dẫn.

cách nhiệt: Lớp cách điện được làm bằng EPR chịu nhiệt Loại 3GI3, có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt cực tốt, giúp hoạt động bình thường trong môi trường nhiệt độ cao và ngăn chặn rò rỉ dòng điện một cách hiệu quả, nhờ đó đảm bảo an toàn và ổn định cho quá trình truyền tải điện.

Vỏ bọc bên trong: Vỏ bên trong được làm bằng các vật liệu như SR/SBR/PCP/CR loại GM1b/5GM3. Những vật liệu này có đặc tính cơ học tốt và khả năng chống chịu môi trường, đồng thời có thể bảo vệ hiệu quả các dây dẫn và lớp cách điện bên trong cáp, nâng cao độ bền tổng thể của cáp.

Vỏ ngoài: Vỏ ngoài được làm bằng cao su clo hóa PCP/CR loại 5GM5, có đặc tính chống mài mòn, chống rách, chống dầu và chống cháy. Nó có thể chống mài mòn cơ học bên ngoài, xói mòn dầu và nguy cơ cháy, cải thiện đáng kể tuổi thọ và độ an toàn của cáp trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

 

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn

 

Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn VDE0250 Part 812, đảm bảo các chỉ số hoạt động khác nhau của cáp đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu, nhờ đó đạt được mức độ an toàn và độ tin cậy cao.

 

Đặc tính hiệu suất

 

Khả năng chống dầu và mài mòn: Nó có thể chịu được sự ăn mòn của dầu và chất hóa học ở một mức độ nhất định, đồng thời có khả năng chống mài mòn cao, cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Khả năng chống cháy tốt: Nó có tính năng chống cháy tốt, có khả năng ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa khi có hỏa hoạn, giảm nguy cơ tai nạn hỏa hoạn và đảm bảo an toàn cho con người và thiết bị.

Độ bền cơ học cao: Nó có độ bền kéo tương đối cao, có thể chịu được một lực kéo nhất định, thích ứng với ứng suất kéo do thiết bị tác dụng lên cáp trong quá trình di chuyển.

Thông số kỹ thuật

 

Cáp này có nhiều số lõi và diện tích mặt cắt danh nghĩa. Các thông số kỹ thuật khác nhau tương ứng với các đường kính ngoài tối thiểu, đường kính ngoài tối đa và trọng lượng danh nghĩa khác nhau để đáp ứng các yêu cầu truyền tải điện của các thiết bị và tình huống khác nhau. Ví dụ: có nhiều thông số kỹ thuật khác nhau như 1×16mm², 1×25mm², 1×35mm², v.v. và số lõi bao gồm các lựa chọn khác nhau từ lõi đơn đến đa lõi.

Nhận dạng màu sắc

 

Màu thông thường của vỏ ngoài của nó là màu đen. Tuy nhiên, để nhận biết dây lõi, màu sắc sẽ được dùng để phân biệt trong phạm vi 5 lõi, còn đối với dây lõi 6 trở lên sẽ dùng dây lõi đen có số màu trắng để phân biệt. Một số sản phẩm còn có thể được trang bị dây nối đất màu xanh lá cây/vàng để dễ dàng nhận biết và phân biệt trong quá trình lắp đặt và bảo trì.

 

Đặc tính hiệu suất

 

Khả năng chống dầu và mài mòn: Nó có thể chịu được sự ăn mòn của dầu và chất hóa học ở một mức độ nhất định, đồng thời có khả năng chống mài mòn cao, cho phép sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Khả năng chống cháy tốt: Nó có tính năng chống cháy tốt, có khả năng ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa khi có hỏa hoạn, giảm nguy cơ tai nạn hỏa hoạn và đảm bảo an toàn cho con người và thiết bị.

Độ bền cơ học cao: Nó có độ bền kéo tương đối cao, có thể chịu được một lực kéo nhất định, thích ứng với ứng suất kéo do thiết bị tác dụng lên cáp trong quá trình di chuyển.

Thông số kỹ thuật

 

Cáp này có nhiều số lõi và diện tích mặt cắt danh nghĩa. Các thông số kỹ thuật khác nhau tương ứng với các đường kính ngoài tối thiểu, đường kính ngoài tối đa và trọng lượng danh nghĩa khác nhau để đáp ứng các yêu cầu truyền tải điện của các thiết bị và tình huống khác nhau. Ví dụ: có nhiều thông số kỹ thuật khác nhau như 1×16mm², 1×25mm², 1×35mm², v.v. và số lõi bao gồm các lựa chọn khác nhau từ lõi đơn đến đa lõi.

Nhận dạng màu sắc

 

Màu thông thường của vỏ ngoài của nó là màu đen. Tuy nhiên, để nhận biết dây lõi, màu sắc sẽ được dùng để phân biệt trong phạm vi 5 lõi, còn đối với dây lõi 6 trở lên sẽ dùng dây lõi đen có số màu trắng để phân biệt. Một số sản phẩm còn có thể được trang bị dây nối đất màu xanh lá cây/vàng để dễ dàng nhận biết và phân biệt trong quá trình lắp đặt và bảo trì.

 

 

Sản phẩm của chúng tôi

MINING CABLE

kháng dầu

NSSHOEU - O J

chống nổ

mc cable 2

Độ bền cơ học cao

 

Thông số sản phẩm

 

NSSHOEU - O / J 0.6 / 1kV Heavy Duty Flexible Cable Mining cable

 

 

Ứng dụng

 

1. Phạm vi áp dụng rộng rãi của môi trường: Nó có thể được sử dụng trong môi trường khô và ẩm, khu vực ngoài trời và khu vực có nguy cơ cháy nổ, đặc biệt thích hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt như mỏ than, mỏ đá và công trường.

 

2.Kết nối thiết bị có tải trọng cơ học cao: Chủ yếu dùng để kết nối các thiết bị cơ khí di động có tải trọng cơ học cao như máy khai thác than, băng tải và các thiết bị khác trong hầm mỏ, có khả năng đáp ứng yêu cầu truyền tải điện của thiết bị trong quá trình di chuyển thường xuyên.

 

Giấy chứng nhận của chúng tôi

 

 

product-465-320
UL

IATF 16949:2016

CE

ISO 9001:2015

ROHS

Chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường

Làm thế nào để hợp tác với chúng tôi?

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết;

Địa chỉ của chúng tôi

Tòa nhà Fortune, Đường Sanqiao, Quận Vị Dương, Tây An, Thiểm Tây

Số điện thoại

+86 18802926539

modular-1

 

 

 

 

Chú phổ biến: nsshoeu - o / j 0.6 / 1kv cáp khai thác cáp linh hoạt hạng nặng, Trung Quốc nsshoeu - o / j 0.6 / 1kv nhà sản xuất, nhà cung cấp cáp khai thác cáp linh hoạt hạng nặng

Gửi yêu cầu